Xác định cung Mọc trong Bản đồ Sao Chiêm tinh
Để tìm được cung Mọc trong Bản đồ Sao Chiêm tinh, cần lập bản đồ sao theo hướng dẫn.
Tên tiếng Anh cung Mọc và cung Hoàng Đạo
Sau khi xác định được cung Mọc, tìm tên Tiếng Anh của AC tương ứng theo bảng dưới đây.
Có thể dùng bảng để tra tên của các cung Hoàng Đạo
Cung Nhà tương ứng | Cung Mọc – AC | Cung Hoàng Đạo | Tên Tiếng Anh |
1 | Bạch Dương | Bạch Dương | Aries |
2 | Kim Ngưu | Kim Ngưu | Taurus |
3 | Song Tử | Song Tử | Gemini |
4 | Cự Giải | Cự Giải | Cancer |
5 | Sư Tử | Sư Tử | Leo |
6 | Xử Nữ | Xử Nữ | Vigro |
7 | Thiên Bình | Thiên Bình | Libra |
8 | Bò Cạp | Bò Cạp | Scorpio |
9 | Nhân Mã | Nhân Mã | Sagittarius |
10 | Ma Kết | Ma Kết | Capricorn |
11 | Bảo Bình | Bảo Bình | Aquarius |
12 | Song Ngư | Song Ngư | Pisces |
Tên tiếng Anh 4 đỉnh trong Bản đồ Sao
4 đỉnh trong Bản đồ Sao bao gồm: AC, DC, IC, MC có tên Tiếng Anh tương ứng theo bảng sau
Số thứ tự | 4 đỉnh trong Bản đồ Sao | Ký hiệu trong Bản đồ Sao | Tên Tiếng Anh |
1 | Điểm Mọc | AC | Ascendant Rising Sign |
2 | Điểm Lặn | DC | Descendant |
3 | Điểm Đáy (Thiên Đế) | IC | Imum coeli Lowest Point |
4 | Điểm Đỉnh (Thiên Đỉnh) | MC | Medium Coeli Midheaven |